Xe tải Hino là loại xe có đặc tính là satxi ngắn,khối lượng tải lớn.....nên rất phù hợp để làm xe chở xăng dầu.Hiện nay xe chở xăng dầu hay xe xitec đang được sử dụng khá là phổ biến và được khách hàng luôn đánh giá cao về chất lượng và giá trị sử dụng.
![]() |
Xe xitec Hino FC 8 khối |
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
|
HINO FC9JESA-MM.BNL
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô xi téc (chở xăng)
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
4655
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
2300
|
- Cầu sau :
|
2355
|
Tải trọng cho phép chở :
|
5550
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
10400
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6505 x 2235 x 2920
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
3660 x 2150 x 1280
|
Chiều dài cơ sở :
|
3420
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1770/1660
|
Số trục :
|
2
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J05E-TE
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
5123 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
118 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
8.25 - 16 (8.25 R16) /8.25 - 16 (8.25 R16)
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
xi tec: 3660x2150x1280
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét