Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các loại xe chuyên dụng trên thị trường trong và ngoài nước.Khang Minh ngày nay đã có được sự tin dùng của rất nhiều khách hàng vì các sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng như xe chở bùn,xe ép rác,xe cứu hộ.... bên cạnh với giá cả cạnh tranh.Để khách hàng có cái nhìn rõ hơn về xe tải Kia bongo III 1,4 tấn bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết về thông số kỹ thuật của loại xe tải này.
Thông số kỹ thuật xe tải Kia bongo 3, xe tải kia bongo 1,4 tấn thùng của Khang Minh Auto
Thông số kỹ thuật chung:
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) – (mm): 5.205 x 1.740 x 2.390
- Chiều dài cơ sở (mm): 2.615
- Khoảng cách 2 vệt bánh xe (Trước/Sau): 1.490/1.340
- Trọng lượng bản thân (kg): 1.840
- Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế: 900
- Khối lượng toàn bộ: 2.935 kg.
- Loại xe: KIA BONGO III
- Hãng sản xuất: KIA
- Nước sản xuất: Nhập nguyên chiếc từ Hàn Quốc
- Hệ thống lạnh nhãn hiệu DONGIN THERMO DT10ABA
Động cơ – Nhiên liệu:
- Kiểu động cơ: J3, 4 kỳ tăng áp, 4 xy lanh thẳng hàng
- Thể tích làm việc: 2.902 Cm3
- Công suất lớn nhất của động cơ: 124/3.800 (HP/r/min)
- Loại nhiên liệu: Diesel.
Trang bị theo xe:
- Kính điều khiển lên – xuống điện.
- Đèn trần trong xe.
- Hệ thống âm thanh CD/AM/FM – 04 loa.
- Điều hòa cơ.
- Điều khiển dàn lạnh phía trên.
- Hệ thống giàn lạnh khoang sau có thể xuống ~ 3oC
- 2 lốp dự phòng.
- Bộ kích và đồ nghề theo xe.
- Đèn trần và còi khoang sau.
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về dòng xe tải Kia bogo
Loại phương tiện
|
Ôtô tải
|
Số loại
|
BONGO III
|
Năm sản xuất
|
2004
|
Nhà sản xuất
|
KIA
|
Nước sản xuất
|
Hàn Quốc
|
Trọng lượng bản thân
|
1.985 kg
|
Trọng lượng thiết kế
|
1.400 kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
3.580 kg
|
Trọng lượng cho phép kéo
|
|
Số người cho phép kể cả người lái
|
03 người
|
Kích thước bao(dài x rộng x cao)
|
5.450 x 1.750 x 2.085 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.810 mm
|
Vệt bánh xe trước
|
1.470 mm
|
Vệt bánh xe sau
|
1.270 mm
|
Kiểu động cơ
|
J3 4kỳ tăng áp 4 xylanh thẳng hàng
|
Thể tích làm việc
|
2902 cm3
|
Công suất lớn nhất của động cơ / Số vòng quay
|
91(121)/3600 kW(Hp)/vòng/phút
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Hệ thống thắng
|
Thủy lực 2 dòng
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Lốp xe
|
|
Trục 1
|
02 lốp 6.50 -16
|
Trục 2
|
04 lốp 5.50-13
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét